--

ngã ngũ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngã ngũ

+  

  • Settled
    • Vấn đề còn phải bàn, chưa ngã ngũ ra sao cả
      The matter has not yet been settle and must be discussed further
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngã ngũ"
Lượt xem: 658